Chủ Nhật, 27 tháng 7, 2014

Tôi ngạc nhiên, Đừng tin, Cái nịt, Con người, Chiếc quần


CHÙM THƠ RAXUN GAMZATOV trong bản dịch VIỆT, TÀY của TRIỆU LAM CHÂU

101. Обилию воды всегда я удивляюсь,
Где нет земли, чтоб пашню поливать.
Обилию земли я тоже удивляюсь.
Где нет воды, чтоб пашню поливать.

101. Tôi ngạc nhiên khi nước đầy tràn
Không có đất đ mà tưới ruộng
Tôi cũng ngạc nhiên khi đất mênh mông
Không có nước đ mà tưới ruộng.

101. Hây tha tẳng slì nặm mà têm vận
Bấu mì tôm sle tuổi t’ồng nà
Hây tó tha tẳng slì tôm lai rì quảng
Nặm nắm mì sle tuổi nà nơ.

102. Не верьте гадалкам, они наплетут,
Что только прямые дороги нас ждут.
Мне тоже гадали, я им доверялся,
Но путь мой на деле кривым оказался.

102. Đừng tin lời phán thầy bói nhé
Rằng đường đời mình đi thẳng băng

Thầy bói cho tôi, tôi tin hết
Nhưng sao đường tôi đi lại cong?

102. D’á đảy slứn bại gằm slấy pỏi
T’àng tởi rà d’àu tích bặng lần khân
Slấy pỏi hẩư hây, hây slứn ljẹo
T’ọ t’àng t’ởi hây lăng t’jẻo gổt ghèng?

103. Ремень отцовский в детстве очень страшен.
Бывало, спрячусь, в угол и забьюсь.
Я маленьким всегда боялся старших,
Теперь я больше молодых боюсь.

103. Cái nịt da của cha thật khủng khiếp
Tôi từng bị nịt da bố quất
Thời trẻ con, tôi sợ người già
Bây giờ tôi lại chờn tuổi trẻ.

103. Ké rặng năng cúa p hây chăn lao
Hây pặt mẻn theo rặng năng p pấn
Pửa nhằng eng, hây lao gần ké pi
Cứ nẩy hây tjẻo lao slắm ón.




104. Про старость люди б ничего не знали,
Когда бы молодыми умирали.
Мне молодость, конечно, не в укор,
И старость мне, конечно, не позор.

104. Con người không biết gì về tuổi già
Khi người ta chết trẻ.
Không gì đáng trách tuổi xuân ta
Và tuổi già ta không có gì xấu hổ.

104. Tua gần bấu chắc lăng mừa pi ké
Slì te thai pửa tơn.
Hây bấu mì lăng mẻn quáy pửa phông
Bấu mì lăng xẩu gần slì pi ké.

105. Штаны в заплатках.Золотое детство,
Хотел бы я опять в тебя одеться.
Как хорошо бы снова стать юнцом,
Застенчивым неопытным глупцом.

105. Chiếc quần vá của tuổi thơ vàng
Giờ đây ta cứ thèm mặc lại
Để  trở về cái thời thơ dại
Là chú bé rụt rè, non nớt, hồn nhiên…

105. Guồng khoá phung cúa p’ửa eng kim
Cứ nẩy hây khấư ngoòng nủng t’jẻo
Sle đảy mừa d’ương slì bẩư bả
P’ửa d’ẳc d’ò, ón nhỏi, slâư slang…


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét